Honda CRV 1.5G 2023 Honda Sensing

Giá bán: 1.048.000.000

Mua ngay

Honda CR-V 2023 ra mắt nhiều nâng cấp, về Việt Nam giá bao nhiêu?

Giá xe Honda CR-V 2023 - Cập nhật thông tin xe, thông số kỹ thuật, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, đánh giá ngoại thất, nội thất và báo giá xe Honda CR-V mới nhất tháng 03 năm 2023.

Honda CR-V G 2023 màu đỏ

Giá xe Honda CR-V 2023 bao nhiêu? 

Giá xe Honda CR-V 2023 được chính thức bán ra thị trường thông qua Honda ÔTô Long Biên như sau:

Bảng giá xe Honda CR-V 2023 mới nhất tại Việt Nam
Phiên Bản Giá Niêm Yết (triệu VND)
Honda CR-V 1.5 E 998
Honda CR-V 1.5 G 1.048
Honda CR-V 1.5 L 1.118
Honda CR-V LSE 1.138

Thông thường, việc mua xe vốn không chỉ bao gồm số tiền cần chi trả gốc cho chiếc xe mà còn gồm các chi phí để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí phụ này bao gồm: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe. Bạn đọc cần chú ý rằng, tùy vào tỉnh thành và khu vực đăng kí xe mà mức phí này có thể thay đổi.

Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2023

Honda CR-V 2023 sở hữu cho mình chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679mm, chiều dài cơ sở của đạt 2.660mm, khoảng sáng gầm xe đạt 198mm.

Kích thước này giúp cho Honda CR-V 2023 cân đối bên ngoài và rộng rãi ở bên trong. Khoang cabin của xe được nới rộng hơn so với thế hệ tiền nhiệm của mình mang đến trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng của mình.

Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2023
Danh Mục Honda CR-V 2023
Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.601/1.617
Cỡ lốp 235/60R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9
Khối lượng bản thân (kg) 1.610 1.613 1.649
Khối lượng toàn tải (kg) 2.300

Honda CR-V 2023 khi nào về Việt Nam? 

Hiện tại, mẫu Honda CR-V 2023 đã ra mắt tại Australia và phiên bản này sẽ cập bến Việt Nam vào khoảng cuối quý 4/2023.

Ở bản nâng cấp lần này, Honda CR-V facelift sẽ có nhiều thay đổi đánh mạnh vào công nghệ, trang bị an toàn và thay đổi một số chi tiết ngoại thất để xe được bắt mắt hơn. Đầu tiên chúng ta sẽ đến với phần ngoại thất của xe nhé.

Đánh giá Honda CR-V 2023: Ngoại thất

Nâng cấp lần này Honda CR-V 2023 sẽ thay đổi một số chi tiết ngoại thất so với bản tiền nhiệm, xe không còn theo đuổi thiết kế mượt mà, lịch lãm nữa mà thay vào đó là các đường gân dập nổi mạnh mẽ, thể hiện tính thực dụng của một chiếc SUV 7 chỗ thực thụ.

Trang bị ngoại thất 

Trang bị ngoại thất của Honda CR-V 2023 có sự phân biệt giữa các phiên bản. Cụ thể, bản Honda CR-V E sẽ sử dụng đèn pha Halogen, đèn hậu LED, đèn chạy ban ngày LED, đèn sương mù LED, đèn phanh trên cao, vây cá mập và gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp báo rẽ LED hiện đại.

Ngoài những trang bị nêu trên, 03 phiên bản còn lại cũng được hãng bổ sung một số trang bị hiện đại hơn như: tính năng tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu, đèn pha LED, cảm biến gạt mưa tự động. Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo bảng dưới đây:

 
Trang bị ngoại thất Honda CR-V 2023 mới nhất tại Việt Nam
Danh Mục CR-V E CR-V G CR-V L / LSE
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái Ghế lái
Tấm chắn bùn
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xả Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome

Thiết kế đầu xe

Đầu xe Honda CR-V 2023 là chi tiết đầu tiên được thay đổi, bộ lưới tản nhiệt vẫn theo đuổi ngôn ngữ thiết kế truyền thống nhưng đã được tinh chỉnh, mạ crom giúp phần đầu xe sáng sủa hơn. Đầu xe nở nang hơn so với bản tiện nhiệm và có xu hướng bo tròn ôm trọn thân xe.

Cảng dưới của Honda CR-V 2023 cũng được mở rộng sang hai bên để tăng tính thực dụng cho khoan nội thất. Phần cảng dưới tách biệt được ốp nhựa và bổ sung một dải crom vô cùng hầm hố.

Thiết kế thân xe

Thân xe Honda CR-V 2023 đã không còn mượt mà, lịch lãm như ở bản tiền nhiệm mà thay vào đó là dáng vẻ thể thao, cơ bắp đúng chất SUV.

Cột A của xe được được kéo về phía sau làm lộ ra những đường khí động học tăng tính thẩm mỹ cho xe, phần nóc xe đổ dồn về phía sau làm tăng tính thể thao cho CR-V 2023.

Nhìn từ hông xe, bạn có thể nhìn ra được những chi tiết cơ bắp nhô ra bên ngoài ở phần đầu xe và đuôi xe, cụm đèn hậu ôm sâu vào thân xe cũng giúp xe hiện đại hơn về mặt thiết kế.

Về trang bị, CR-V 2023 mang đến cho người dùng cặp gương chỉnh/gập điện, tích hợp luôn cả đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa trước tích hợp khả năng mở bằng cảm biến vô cùng hiện đại. Màu gương và tay nắm trùng với màu thân xe để tạo tính đồng nhất cho thiết kế.

Thiết kế đuôi xe

Nửa dưới đuôi xe CR-V 2023 vẫn là phần cản xe nhựa được bao bọc bởi 2 dải crom, phía trong là đèn phản quang. Nhìn xuống chút nữa bạn sẽ thấy hai ống xả Elip mạ crom thể thao của mẫu SUV mới này.

Về trang bị, Honda CR-V 2023 trang bị cho đuôi xe cụm đèn hậu chạy LED,  đèn phanh ở trên cao.

Honda CR-V 2023 có mấy màu? 

Honda CR-V 2023 phiên bản nâng cấp sẽ có 6 màu bao gồm: màu trắng, đen, xanh đậm, titan, ghi/bạc, đỏ.

Honda CR-V 2023 được Honda Long Biên giao đến mọi quý khách hàng trên mọi miền tổ quốc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CRV 1.5G 2023

CR-V E CR-V G CRV L
Động Cơ/Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hộp số Vô cấp CVT,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 57
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,7
Kích thước/Trọng lượng
Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.601/1.617
Cỡ lốp 235/60R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9
Khối lượng bản thân (kg) 1.610 1.613 1.649
Khối lượng toàn tải (kg) 2.300
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
Ngoại thất
Cụm đèn trước :
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Tấm chắn bùn
Ăng ten Dạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xả Kép/Mạ chrome
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Digital
Trang trí táp lô Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) Ốp vân gỗ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Da (màu be) Da (màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 Hướng
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng 4 Hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Cửa sổ trời Không Panorama
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Hộc đựng kính mắt
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay Không
Kết nối và giải trí
Màn hình 5 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) Không
Kết nối wifi và lướt web Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 1 Cổng 2 Cổng
Kết nối AUX Không
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 Loa 8 Loa
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ
Nguồn sạc 2 Cổng 5 Cổng
Sạc không dây Không
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động 1 Vùng 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau LED
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi 3 Góc quay 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Cảm biến lùi Không Không Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Chức năng khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI HẤP DẪN NHẤT KHI MUA HONDA CR- V TẠI ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ LONG BIÊN

✅ Giá cả và chương trình quà tặng luôn cạnh tranh nhất hệ thống

✅ Giảm giá Tiền Mặt, tặng phụ kiện lên đến 80 triệu 

✅ Tặng Combo phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ trị giá hàng chục triệu đồng

✅ Ưu đãi “Đặc biệt” cho khách hàng mua xe lần 2, lần 3…

✅ Tặng bảo dưỡng miễn phí lần đầu

✅ Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km

✅ Tặng quà lưu niệm, là khách hàng thân thiết được hưởng các chính sách tốt nhất từ Honda Việt Nam

✅ Giao xe tận nhà, Lái thử miễn phí tận nhà

✅ Phục vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình, cam kết uy tín nhất hệ thống Honda Ô tô Việt Nam

Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn mua xe Honda CR-V 2021 mới nhất với chương trình Khuyến mãi Hấp dẫn và Cạnh tranh nhất. Tự hào với đội ngũ nhân viên tư vấn được đào tạo bài bản, giàu kinh nghiệm, tư vấn nhiệt tình, tận tâm, chu đáo. Hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi. Chúng tôi cam kết sẽ manh đến trải nghiệm tuyệt vời cho quý khách khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Liên hệ ngay: Đại lý Honda Ô tô Long Biên Hotline: 0826.57.5555 - Trưởng Phòng Kinh Doanh Địa chỉ: 447 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội. TỰ HÀO LÀ ĐẠI LÝ XUẤT SẮC NHẤT HONDA VIỆT NAM TRONG 7 NĂM LIÊN TIẾP